DỰ THẢO QCVN THAY THẾ CHO QCVN 4:2009/BKHCN VÀ SỬA ĐỔI 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN VÀ QCVN 9:2012/BKHCN VÀ SỬA ĐỔI 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN.
17/11/2020 - 11:46
1. Dự thảo đưa ra một số sản phẩm ra khỏi QCVN và đưa vào một số sản phẩm mới như sau:
1.1 . QCVN mới đã đưa ra khỏi phạm vi áp dụng 2 sản phẩm:
- Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng
- Thiết bị pha trà, cà phê
1.1 . QCVN mới đã đưa vào 14 sản phẩm mới:
- Bơm nước dùng trong gia đình;
- Lò nướng lắp cố định dùng trong gia đình;
- Máy sấy quần áo dùng trong gia đình;
- Nồi chiên ngập dầu dùng trong gia đình;
- Thiết bị là bằng hơi nước dùng trong gia đình;
- Máy mài cầm tay dùng điện (đến 100 mm);
- Máy cưa đĩa cầm tay dùng điện (đến 160 mm);
- Khoan cầm tay dùng điện (đến 1000 W);
- Máy hút bụi dùng trong gia đình;
- Máy giặt dùng trong gia đình;
- Tủ lạnh, tủ đông lạnh, tủ lạnh-đông dùng trong gia đình;
- Máy điều hòa không khí;
- Máy xay thịt, máy xay sinh tố, máy ép trái cây, máy đánh trứng dùng trong gia đình;
- Bếp điện lắp cố định dùng trong gia đình.
2. Một số sản phẩm theo Dự thảo:
TT |
Tên sản phẩm |
Mã HS |
Tiêu chuẩn áp dụng |
1
|
Quạt điện dùng trong gia đình:
|
84145110 84145190 84145199 84145941 84145949 84145991 84145999 |
TCVN 5699-2-80:2007 (IEC 60335-2-80:2005) |
2
|
Thiết bị chăm sóc tóc dùng điện dùng trong gia đình:
|
85163100 85163200 |
TCVN 5699-2-23:2007 (IEC 60335-2-23:2005) |
3 |
Thiết bị cung cấp nước nóng dùng trong gia đình (bao gồm cả thiết bị có lọc nước) |
85161011 84212111 |
TCVN 5699-2-21:2007 (IEC 60335-2-21:2004) |
4
|
Thiết bị cung cấp nước nóng, lạnh dùng trong gia đình (bao gồm cả thiết bị có lọc nước) |
85161011 84212111 84186930 |
TCVN 5699-2-21:2007 (IEC 60335-2-21:2004) TCVN 5699-2-24:2007 (IEC 60335-2-24:2005) |
5
|
Thiết bị đun nấu chất lỏng dùng trong gia đình (Nồi cơm điện, nồi áp suất, nồi nấu chậm, nồi hấp, ấm đun nước, phích điện, ấm sắc thuốc, máy làm sữa đậu nành và các thiết bị đun nấu tương tự khác dùng trong gia đình) |
85166010 85166090 85167910 85167990 |
TCVN 5699-2-15:2007 (IEC 60335-2-15 :20 |
6
|
Bàn là điện dùng trong gia đình |
85164090 |
TCVN 5699-2-3:2010 (IEC 60335-2-3:2008)
|
7
|
Bình đun nước nóng có dự trữ dùng trong gia đình |
85161019 |
TCVN 5699-2-21:2007 (IEC 60335-2-21:2004) |
8
|
Lò nướng, máy nướng bánh, vỉ nướng loại di động dùng trong gia đình |
85166090 85167200 |
TCVN 5699-2-9:2004 (IEC 60335-2-9:2002, Adm.1:2004) |
9
|
Máy sấy khô tay bằng điện dùng trong gia đình |
85163300 |
TCVN 5699-2-23:2007 (IEC 60335-2-23 :2005) |
10
|
Thiết bị làm mát không khí bằng bay hơi dùng trong gia đình |
84796000 |
TCVN 5699-2-98:2010 (IEC 60335-2-98:2008) |
11
|
Bình đun nước nóng nhanh dùng trong gia đình |
85161019 |
TCVN 5699-2-35:2007 (IEC 60335-2-35 :2005) TCVN 7492-1:2018 (CISPR 14-1:2016 |
12 |
Lò vi sóng dùng trong gia đình (bao gồm cả lò vi sóng kết hợp nướng) |
85165000 |
TCVN 5699-2-25:2007 (IEC 60335-2-25 :2005) TCVN 6988:2018 (CISPR 11:2016) |
13
|
Bếp điện di động dùng trong gia đình (bếp điện trở, bếp điện từ, bếp điện hồng ngoại và các loại bếp điện di động khác) |
85166090 |
TCVN 5699-2-9:2004 (IEC 60335-2-9:2002, Adm.1:2004) TCVN 7492-1:2018 (CISPR 14-1:2016) |
CÙNG CHUYÊN MỤC
- XEM THEO NGÀY
- XEM
-
22/02/2021 - 16:03
Trực tiếp coi khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo là động lực để thúc đẩy năng suất
-
08/02/2021 - 11:13
-
17/11/2020 - 11:48
Truy xuất nguồn gốc xuất xứ hàng hóa: Những thách thức cần phải tháo gỡ
-
17/11/2020 - 11:48
NGHỊ ĐỊNH 62/2020/NĐ-CP QUY ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC.