Đo lường nhiệt
Thực hiện kiểm định và hiệu chuẩn các chuẩn đo lường và phương tiện đo nhiệt như:
STT |
Tên phương tiện đo, chuẩn đo lường |
Cấp/độ chính xác |
Tên hoạt động |
1 |
Nhiệt kế thủy tinh – chất lỏng |
>0,01 °C |
Kiểm định, hiệu chuẩn |
2 |
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự |
± 0,01 oC; |
Hiệu chuẩn |
3 |
Nhiệt kế y học thủy tinh – thủy ngân có cơ cấu cực đại |
+ 0,1 oC |
Kiểm định |
5 |
Nhiệt ẩm kế không khí |
Nhiệt độ: ± 0,1 oC; |
Hiệu chuẩn |
6 |
Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại |
Đến 0,1 oC |
Kiểm định, hiệu chuẩn |
7 |
Thiết bị chuyển đổi nhiệt độ |
Đến 0,1 oC |
Hiệu chuẩn |
8 |
Tủ nhiệt (tủ đông, tủ lạnh, tủ BOD, tủ ấm, tủ sấy, lò nung, tủ phá mẫu) |
Giá trị độ chia: >0,02 °C |
Hiệu chuẩn |
9 |
Bể điều nhiệt, lò nhiệt |
Giá trị độ chia:> 0,02 °C |
Hiệu chuẩn |
10 |
Nồi hấp |
Nhiệt đô: > 0,1 oC Áp suất: đến 1,5 |
Hiệu chuẩn |
11 |
Nhiệt kế bức xạ công nghiệp |
Giá trị độ chia: ≥ 0,1 oC |
Hiệu chuẩn |
12 |
Nhiệt kế y học bức xạ hồng ngoại đo nhiệt độ tai cơ thể người |
Giá trị độ chia: ≥ 0,1 oC |
Kiểm định |
13 |
Nhiệt kế y học bức xạ |
Giá trị độ chia: ≥ 0,1 °C |
Hiệu chuẩn |
-
18/03/2021 - 08:50
-
13/11/2020 - 17:11
-
13/11/2020 - 17:12